次第で/次第だ/次第では
Tùy vào/Dựa vào
Cấu trúc
N ✙ 次第で
N ✙ 次第だ
N ✙ 次第では
N ✙ 次第だ
N ✙ 次第では
Nghĩa
『次第で/次第だ』diễn tả ý: kết quả của một sự việc sẽ được quyết định hoặc thay đổi tùy thuộc vào N.
『次第では』diễn tả ý: tùy thuộc vào N mà sẽ có khả năng xảy ra một kết quả nào đó. Theo đây, vế sau của『次第では』thường là cấu trúc chỉ khả năng như『可能性ある』『かもしれない』『ことがある』『場合がある』『ざるを得ない』...
『次第では』diễn tả ý: tùy thuộc vào N mà sẽ có khả năng xảy ra một kết quả nào đó. Theo đây, vế sau của『次第では』thường là cấu trúc chỉ khả năng như『可能性ある』『かもしれない』『ことがある』『場合がある』『ざるを得ない』...
仕事
は
紹介
するが、うまくいくかどうかは
本人次第
だ。
Công việc là được giới thiệu, nhưng làm có tốt hay không thì tùy thuộc vào chính bản thân người đó.
するかしないかは、あなた
次第
だ。
Làm hay không làm là do anh.
難
しい
問題
も、
考
え
方次第
で
簡単
になる。
Vấn đề khó cũng sẽ trở nên dễ dàng tùy vào cách ta suy nghĩ.
努力次第
で
人生
は
変
わる。
Nỗ lực sẽ thay đổi cuộc đời.
試験
の
結果次第
で、
進学
ができるかどうか
決
まります。
Kết quả thi sẽ quyết định xem anh có thể học tiếp hay không.
状況
は
自分
の
行動力次第
でいくらでも
変
えられます。
Anh có thể tự do xoay chuyển tình thế dựa vào năng lực hành động của chính mình.
体調次第
で、
パーティー
へ
行
くかどうか
決
めます。
良
ければ
行
きます、
良
くなければ
行
きません。
Tùy vào điều kiện sức khỏe mà tôi sẽ quyết xem có đi dự tiệc hay không. Nếu khỏe thì tôi đi còn không khỏe thì thôi.
体調次第
では、
パーティー
へ
行
けないかもしれません。
Tùy vào điều kiện sức khỏe mà có khi, tôi sẽ không đi dự tiệc được.
花火大会
は
天気次第
では、
中止
になる
場合
もあります。
Tùy vào điều kiện thời tiết mà lễ hội pháo hoa cũng có trường hợp phải hoãn.
パーティー
は、
参加者
の
人数次第
では
キャンセル
になるらしい。
Nghe nói tùy thuộc vào số người tham gia mà bữa tiệc có thể bị hủy.
君
の
言葉遣
い
次第
では、
彼
の
君
への
悪
くなった
印象
が
良
くなることもあります。
Đôi khi nhờ cách ăn nói của em mà ấn tượng xấu của anh ta về em lại được cải thiện.