ば~ほど
Càng... càng...
Cấu trúc
Aいければ ✙ Aいほど
Aななら ✙ Aなほど
V (thể điều kiện) ✙ V (thể từ điển)ほど
A
V (thể điều kiện) ✙ V (thể từ điển)ほど
Nghĩa
『ば~ほど』diễn tả ý: khi một sự việc tiến triển, thay đổi theo chiều hướng nào đó thì một sự việc khác cũng tiến triển, thay đổi theo.
"Càng... càng..."
"Càng... càng..."
荷物
は
少
なければ
少
ないほどいい。
Hành lý càng ít càng tốt.
この
本
は
読
めば
読
むほど
面白
い。
Quyển sách này càng đọc càng thấy thú vị.
この
問題
はかなり
複雑
で、
考
えれば
考
えるほど
分
からなくなります。
Vấn đề này khá phức tạp, càng nghĩ lại càng không hiểu.
市場
は
家
から
近
ければ
近
いほど
便利
です。
Chợ càng gần nhà càng tiện.
彼
のことを
知
れば
知
るほど
好
きになる。
Càng hiểu về anh ấy, tôi càng thích anh hơn.
頑張
れば
頑張
るほど、
夢
に
近
づけます。
Càng cố gắng, ta sẽ càng tới gần hơn với ước mơ.
ゲーム
は
相手
が
強
ければ
強
いほど
面白
いです。
Chơi game mà đối thủ càng mạnh thì càng thú vị.
お
酒
は
飲
めば
飲
むほど
強
くなると
言
われています。
Người ta bảo càng uống nhiều rượu thì tửu lượng càng tốt.
寿司
は
魚
が
新鮮
なら
新鮮
なほど
美味
しいです。
Món sushi có cá càng tươi thì càng ngon.
ケーキ
の
レシピ
を
教
えてください。
簡単
なら
簡単
なほどいいです。
Hãy chỉ cho tôi cách làm bánh kem. Càng đơn giản càng tốt nhé.
日本語
は
勉強
すれば
勉強
するほど
面白
くなる。
Tiếng Nhật càng học càng thấy thú vị.
僕
は
怠
け
者
なので、
暇
なら
暇
なほど
僕
は
嬉
しいです。
Tôi là người lười biếng nên càng rảnh rỗi càng sướng.
ビートルズ
の
音楽
は
聞
けば
聞
くほど
好
きになります。
Âm nhạc của Beatles càng nghe càng thích.
漢字
を
覚
えれば
覚
えるほど、
新聞
が
読
みやすくなります。
Càng nhớ được nhiều chữ Hán thì đọc báo càng dễ dàng hơn.
パソコン
の
ハードディスク
の
容量
は、
大
きければ
大
きいほどいいです。
Dung lượng ổ cứng của máy tính càng lớn thì càng tốt.
日本語
は
使
えば
使
うほど、
上手
になります。だからたくさん
話
してください。
Tiếng Nhật càng dùng nhiều sẽ càng giỏi. Vì vậy, bạn hãy nói tiếng Nhật thật nhiều nhé.
テクノロジー
が
進化
すれば
進化
するほど、
人間
は
バカ
になっていくと
言
われています。
Người ta cho rằng công nghệ càng phát triển, con người càng trở nên ngu ngốc.