ひとつ…できない
Không (làm) ... nổi lấy một ...
Cấu trúc
N + ひとつ~できない
Nghĩa
Dùng để nhấn mạnh việc không thể thực hiện nổi một việc đơn giản mà vốn dĩ chắc chắn có thể thực hiện được.
Câu nói thường ám chỉ ý: vậy những việc lớn hơn thì đương nhiên là không thể thực hiện được và thể hiện tâm trạng không bằng lòng (sự bất mãn, phê bình) của người nói.
Câu nói thường ám chỉ ý: vậy những việc lớn hơn thì đương nhiên là không thể thực hiện được và thể hiện tâm trạng không bằng lòng (sự bất mãn, phê bình) của người nói.
もう
十八歳
なのに、ご
飯
をひとつ
炊
くことも
出来
ない。
Đã 18 tuổi rồi mà ngay cả cơm cũng không nấu được.
まだそんなに
若
いのに、2
キロメートル
ひとつ
走
ることもできない。
Cậu vẫn còn trẻ thế kia mà có 2km thôi cũng không chạy được.
彼
は
高校生
なのに、こんなに
簡単
な
英語
の
言葉
ひとつ
発音
できない。
Nó là học sinh cấp 3 mà có mỗi từ tiếng Anh đơn giản thôi cũng không phát âm được.