あれで
Như thế mà (Thể hiện sự ngạc nhiên)
Cấu trúc
あれで
Nghĩa
Diễn tả sự ngạc nhiên "với tình trạng như thế mà có thể...".
この
靴
はあれで2
万円
なら
安
いものだ。
Đôi giày này như thế mà chỉ có 20 nghìn yên thôi thì rẻ thật.
彼
はあれで
野球初
めてなんですか。すまるで
プロ
の
選手
みたいだ。。
Anh ấy đánh bóng chày như thế mà lại là lần đầu à? Cứ như là cầu thủ chuyên nghiệp ấy.
その
悪
い
小説
はあれで
ノーベル文学賞
を
受賞
したんですか。
Cuốn tiểu thuyết dở tệ như thế mà cũng đoạt giải Nobel văn học á.