...もまた
Thì cũng...
Cấu trúc
N + もまた
Naなの + もまた
A/V + のもまた
Nghĩa
Dùng để bổ sung quan điểm, đánh giá của người nói về một sự vật, sự việc đã nêu trước đó.
忙
しいのは
疲
れるが、
暇
もまたつまらない。
Bận rộn quá thì mệt nhưng nhàn rỗi quá cũng chán.
王様
でも、
彼
もまた
人間
だ。
嬉
しい
時
もあれば
悲
しい
時
もある。
Dù là vua thì ông ấy cũng là con người. Có lúc vui thì cũng có lúc buồn.