点
Xét về..., ở điểm...
Cấu trúc
V・A・Naな・Nの + 点
Nghĩa
点(てん)dùng để nêu bật lên một điểm trong các đặc tính của sự vật.
姉
より
妹
の
方
が
知能
の
点
でまさっている。
Xét về trí thông minh thì người em trội hơn người chị.
省エネ
の
点
では、
トヨタ
の
車
の
方
がよくできている。
Xét về khả năng tiết kiệm nhiên liệu thì xe của Toyota tốt hơn.
この
種類
の
馬
は
素早
い
点
が
好
まれている。
Loại ngựa này được ưa chuộng ở điểm nhanh nhẹn.
性格
の
点
で、
女性
の
候補者
の
方
がこの
仕事
には
向
いている。
Xét về mặt tính cách thì ứng viên nữ thích hợp hơn với công việc này.