...が...を...みせる
Làm cho...trông...
Cấu trúc
X が Y を Vように・Aく・Naに + みせる
Nghĩa
Đi cùng với danh từ và diễn đạt ý: sự vật được thể hiện ở đó chính là nguyên nhân làm cho người nhìn có cảm giác như vậy.
新
しい
髪
がいっそう
彼女
を
自信
にみせている。
Mái tóc mới làm cô ấy trông tự tin hẳn lên.
明
るい
ライト
が
野菜
を
新鮮
にみせている。
Ánh đèn sáng làm rau củ trông tươi hơn.