ないといい
Không...thì hơn
Cấu trúc
V-ないといい
A-くないといい
Na・N でないといい
A-くないといい
Na・N でないといい
Nghĩa
Đi với dạng phủ định của vị ngữ, để diễn tả tâm trạng mong sao không phải như thế. Thường dùng trong trường hợp một sự việc đã xảy ra, hoặc có nguy cơ, lo ngại là sẽ xảy ra.
これほど
毎月忙
しくないといいのだが。
Hi vọng là không phải tháng nào cũng bận rộn đến mức này.
この
仕事
に
残業
なんかないといいのになあ。
Nếu công việc này không có làm thêm giờ thì hay biết bao.
雪
が
降
らないといいが。
Hy vọng là tuyết không rơi.