...もらおうか
Xin anh, xin anh làm ơn... giúp tôi nhé
Cấu trúc
V-てもらおうか
Nghĩa
Dùng để yêu cầu một cách gián tiếp người nghe thực hiện một hành động. Nhờ gắn thêm trợ từ 「か」, nên có thêm hàm ý "người nói vừa mới nghĩ ra như thế" hoặc "thêm vào tâm trạng ngần ngại của người nói"; đồng thời ý nghĩa yêu cầu mang tính một chiều này cũng trở nên mềm mỏng hơn so với trường hợp không có trợ từ này. Thông thường, những người có địa vị cao trong xã hội hay sử dụng để nói với những người ở vai dưới mình.
コーヒー
を
一杯
もらおうか。
Anh cho một cốc cà phê nhé.
この
資料
を
コピー
してもらおうか。
Anh photo dùm tôi tài liệu này nhé.