んじゃ
Nếu...thì...
Cấu trúc
V・A・Na-な ・N-な + んじゃ
Nghĩa
Diễn tả điều kiện giả định của một sự việc.
今日
は
雨
なんじゃ、
明日
に
試合
をずらさなければならない。
Nếu hôm này trời mưa thì trận đấu sẽ phải dời sang ngày mai.
そんなに
臆病
なんじゃ、
彼女
ができないよ。
Nếu nhát đến như thế, thì không thể có bạn gái được đâu.