んだった
Phải chi...
Cấu trúc
V-る + んだった
Nghĩa
Diễn tả tâm trạng hối tiếc của người nói về một việc quan trọng mình quên không làm.
期末試験
の
点数
は
悪
かった。こんなことなら、もっとよく
勉強
するんだった。
Điểm thi cuối kỳ tệ quá. Biết thế này tôi đã học hành chăm chỉ hơn rồi.
クリスマス
に
帰
ろうと
思
ったが、
満員
で
航空券
が
買
えない。もっと
早
く
予約
しておくんだった。
Tôi định về nước vào dịp Giáng Sinh, nhưng không mua được vé vì hết chỗ. Phải chi tôi đặt vé sớm thì có phải tốt không.