んで
Vì...nên...
Cấu trúc
V・A・Na-な ・N-な + んで
Nghĩa
Dùng để nêu ra nguyên nhân, lý do của sự việc kể ở mệnh đề sau. Là cách nói thân mật của 「ので」. Không dùng cách nói này với người trên.
熱
があるんで、
今日
は
学校
を
休
みました。
Vì bị sốt nên hôm nay tôi đã nghỉ học.
山田
さんは
誠実
な
人
なんで、
好
きです。
Tôi thích Yamada vì anh ấy là người thật thà.
車
が
故障
したんで、
私
は
遅刻
しました。
Vì xe hỏng nên tôi đến muộn.