もう...だ
...rồi
Cấu trúc
もう Na だ
Nghĩa
Sử dụng chung với「一杯」 (no, đầy), 「十分」(đủ) để diễn tả việc đã đạt tới trạng thái có thể thỏa mãn.
もうお
腹
が
一杯
です。
Tôi no rồi.
昨日
はもう
十分
に
寝
ました。
Hôm qua tôi ngủ đủ rồi.
...rồi