なん...も
Tới mấy...
Cấu trúc
なん+từ chỉ đơn vị đếm+ も
Nghĩa
Diễn tả số lượng hay số lần khá nhiều.
何度
も
部屋
の
ドア
を
ノック
したが、
返事
はなかった。
Tôi đã gõ cửa phòng tới mấy lần rồi nhưng không có câu trả lời.
何日
も
続
けて
雨
が
降
った。
Trời mưa liên tục trong vài ngày.
何度
も
失敗
した
後成功
した。
Cuối cùng tôi cũng thành công sau nhiều lần thất bại.