... のが...です
Nêu bật sở thích, kỹ năng
Cấu trúc
V-る + のが + A(い/ な) + です
Nghĩa
Trong mẫu câu này thì các thì các tính từ chỉ sở thích, kỹ năng , năng lực như được dùng.
私
は
絵
を
描
くのが
好
きです。
Tôi thích vẽ tranh.
この
木
は
生長
が
早
い。
Cây này phát triển nhanh.