ばかりです
Vừa mới (cảm nhận người nói)
Cấu trúc
Vた ばかりです
Nghĩa
Biểu thị một việc gì đó xảy ra cách thời điểm hiện tại chưa lâu ( theo cảm nhận của người nói ). Khoảng thời gian thực tế từ lúc sự việc đó xảy ra đến thời điểm hiện tại có thể dài ngắn khác nhau, nhưng nếu người nói cảm nhận khoảng thời gian đó là ngắn thì có thể dùng mẫu câu này. Đây là điểm khác nhau giữa mẫu câu này với mẫu câu biểu thị một việc gì đó vừa kết thúc ( Động từ thể た ところです).
さっき
朝
ごはんを
食
べたばかりです。
Tôi vừa mới ăn cơm sáng lúc nãy.
このコンピューターは先週買ったばかりなのに、調子がおかしいです。
Chiếc máy tính này vừa mới mua tháng trước mà đã trục trặc rồi.