... 前に
Trước ...
Cấu trúc
N + の + 前に
Nghĩa
Diễn đạt quan hệ không gian và thời gian.
駅
の
前
に
大
きな
ホテル
が
建
った。
Phía trước nhà ga đã mọc lên một khách sạn lớn.
食事
の
前
には
手
を
洗
うべきです。
Chúng ta cần phải rửa tay trước khi ăn.