… 方
Cách làm...
Cấu trúc
V-ます+ かた
Nghĩa
Diễn tả phương pháp, biện pháp, cách thức của một hành động, hành vi nào đó.
この
漢字
の
書
き
方
は
正
しいですか。
Cách viết chữ Kanji này có đúng không?
先生
の
名前
の
書
き
方
を
教
えてください。
Hãy chỉ cho tớ cách viết tên cô giáo.
日本人学生
の
勉強
し
方
が
知
りたいんです。
Tôi muốn biết cách học tập của sinh viên Nhật.
カレー
の
作
り
方
を
教
えてください。
Xin hãy chỉ tôi cách nấu ca ri.
この
携帯電話
の
使
い
方
が
分
かりません。
Tôi không biết cách sử dụng chiếc điện thoại này.