... のだ
Dù ... (Quả quyết)
Cấu trúc
N/Naな + のだ
A/V + のだ
Nghĩa
Dùng trong trường hợp người nói muốn quả quyết một cách mạnh mẽ để tự khích lệ mình, hoặc muốn biểu thị sự quyết tâm của mình.
誰
が
何
と
言
おうと
私達
の
考
え
方
は
間違
っていないのだ。
Dù cho ai nói gì đi nữa, thì quan điểm của chúng tôi cũng không sai.
両親
が
反対
しても
僕
はやるのだ。
Dù bố mẹ phản đối, tôi cũng nhất định làm.