...たいんですが
Muốn (được)
Cấu trúc
V-たいんですが
Nghĩa
Dùng làm lời mào đầu khi muốn nhờ ai làm gì, một cách lễ phép.
婚姻手続
きについて
聞
きたいんですが、
何番
の
窓口
でしょうか。
Tôi muốn hỏi về thủ tục kết hôn. Tôi phải đến ô cửa số mấy ạ?
すいません、ちょっと
聞
きたいんですが、
問題
10
番
の
答
えはなんですか?
Xin lỗi, tôi muốn hỏi một chút. Đáp án câu hỏi số 10 là gì vậy ạ?