... というのは
... Có nghĩa là
Cấu trúc
~というのは
Nghĩa
Cách nói này đồng nghĩa với「...ということは...(ということ)だ」.
桜
さんが「ちょっと
待
ってね」というのは
一時間
も
待
つということだ。
Cô Sakura nói "đợi chút nhé" có nghĩa là đợi đến cả tiếng.
美
というのは、
見
る
人
の
目
の
中
でのことだ。
Vẻ đẹp là ở trong mắt của người nhìn.