らしい
Nghe nói...
Cấu trúc
V・A・Na・N + らしい
Nghĩa
Dùng để truyền đạt lại thông tin nghe được từ một nguồn khác.
二人
は
来年結
するらしいです。
Nghe nói hai người đó sẽ kết hôn vào năm tới.
山田
さんと
佐藤
さんは
夕
べけんかしたらしいです。
Nghe nói tối qua anh Yamada và chị Sato đã cãi nhau.
うわさでは
彼女
は
会社
を
辞
めて
大学
へ
通
ったらしいです。
Nghe đồn cô ấy đã nghỉ việc để đi học đại học.
彼は百万長者らしいです。
Nghe nói ông ấy là một triệu phú.