んだ
Hãy...
Cấu trúc
V-る + んだ
Nghĩa
Diễn đạt chỉ thị, mệnh lệnh, chủ yếu do nam giới dùng. Phụ nữ thường dùng「んです」và「の」.
早
く
走
るんだ。
Hãy chạy nhanh lên.
コーチ
の
指示
どおりにするんだ。
Hãy làm theo chỉ thị của huấn luyện viên.