NがNにNをV-させる
Ai (N) khiến ai (N) làm gì (N)
Cấu trúc
N + が + N + に + N + をV-させる
Nghĩa
Diễn đạt nhiều loại ý nghĩa khác nhau như ép buộc, chỉ thị...
犯人
が
一人
の
銀行員
に
現金
を
用意
させた。
Thủ phạm đã bắt một nhân viên ngân hàng phải chuẩn bị sẵn tiền mặt.
佐藤先生
が
生徒
に
本
を
読
ませた。
Thầy Sato đã cho học sinh đọc sách.