... みます
Thử làm việc gì để xem kết quả thế nào.
Cấu trúc
V-て+みます
Nghĩa
Trong mẫu câu này động từ đứng trước「 みます」 chia ở thể て. Vì 「みます」nguyên thể là một động từ nên cũng chia như các động từ khác.
タイ
の
料理
を
食
べてみたいです。
Tôi muốn ăn thử đồ ăn của Thái.
先生
に
話
してみます。
Tôi sẽ thử nói chuyện với cô giáo.
あの
靴
をはいてもいいですか。
Tôi có thể đi thử đôi giày kia được không?