... 前に
Trước ...
Cấu trúc
N + を前に(して)
Nghĩa
Diễn đạt quan hệ về không gian và thời gian. Khi diễn đạt quan hệ thời gian có thể đổi sang cách nói「...をひかえて」.
大入
りの
観客
を
前
に
芝居
をする。
Chúng tôi diễn kịch trước một lượng lớn khán giả.
その
書類
の
山
を
前
に、どうしたらいいのか、
途方
にくれてしまった。
Trước núi tài liệu kia, tôi băn khoăn không biết phải làm sao.