ていただく
Được...
Cấu trúc
V-て+ いただく
Nghĩa
Đây là hình thức khiêm nhường của 「てもらう」. Diễn tả việc ai đó làm gì cho người nói hoặc người thuộc phía người nói. Thường hàm chứa lòng biết ơn.
私
は
友達
のお
父
さんに
バイク
を
直
していただきました。
Tôi được bố của bạn sửa xe giúp.
私
は
部長
にこの
時計
を
買
っていただきました。
Tôi được trưởng phòng mua cho chiếc đồng hồ này.
私
は
先生
に
日本語
を
教
えていただきました。
Tôi được thầy giáo dạy cho tiếng Nhật.