ないかな (あ)
Ước gì...nhỉ (Nguyện vọng)
Cấu trúc
V -ない・ V -れない + かな(あ)
V -てくれない + かな(あ)
V -てくれない + かな(あ)
Nghĩa
Dùng để diễn tả nguyện vọng của người nói "nếu như thế thì tốt", "mong được như thế".
早
くお
正月
にならないかなあ。
Ước gì được nghỉ Tết sớm nhỉ.
宝
くじが
当
たらないかな。
Ước gì mình trúng xổ số nhỉ.
娘
が
東京大学
に
入
ってくれないかな。
Ước gì con gái tôi thi đậu đại học Tokyo nhỉ.