ない (か)
Nhé (Mời rủ)
Cấu trúc
V + ない(か)
Nghĩa
Theo sau động từ chỉ hành vi có chủ ý, để khuyến khích đối phương làm gì hay rủ đối phương cùng làm gì với mình. Hình thức lịch sự là 「Vませんか」. Thường được phát âm với giọng cao lên. Cũng có trường hợp lược bỏ 「か」.
ちょっと、
飲
んでみない。
Uống thử chút nhé?
今度
の
土曜日
、いっしょに
映画
を
見
に
行
かないか。
Thứ bảy này, cùng đi xem phim với tôi nhé?
ちょっと
休
みません。
Nghỉ một chút nhé?