ようか
Chúng ta hãy ... nhé
Cấu trúc
V-よう + か
Nghĩa
Sử dụng để mời gọi người nghe cùng hành động với người nói. Thường được nói bằng ngữ điệu hạ thấp giọng, nhưng khi nói với ngữ điệu lên giọng thì có ý đòi hỏi mạnh hơn.
一緒
に
帰
ろうか。
Chúng mình cùng về nhé.
私
と
買
い
物
に
行
きましょうか。
Anh cùng đi mua sắm với tôi nhé.
どこかで
遊
びに
行
きましょうか。
Chúng mình cùng đi đâu đó chơi nhé.