ないでくれ
Đừng làm...
Cấu trúc
V-ないで + くれ
Nghĩa
Đây là cách nói mà 「V-て」,「Vてくれ」đổi sang dạng phủ định để yêu cầu đừng làm một việc gì đó. Dùng trong văn nói.
病院
で
携帯
を
使
わないでくれ。
Đừng có dùng điện thoại trong bệnh viện.
もう
嘘
をつかないでくれ。
Đừng có nói dối nữa.
この秘密を明かさないでくれ。
Đừng tiết lộ bí mật này.