お...になる
Làm, thực hiện
Cấu trúc
おVます +になる
Nghĩa
Sử dụng dạng liên dụng của động từ. Là cách nói tôn kính. Trường hợp sử dụng chung với các danh từ Hán Nhật thường có dạng「ごNになる」, nhưng dùng giới hạn ở một số từ. Nếu dùng dạng「ください」 thì biểu thị ý mời lịch sự.
お
茶
をお
飲
みになりませんか。
Bạn uống một tách trà nhé!
彼女
はもう
タイ
へお
帰
りになりました。
Cô ấy đã trở về Thái Lan rồi.