Trợ từ + なら
Nếu...
Cấu trúc
Trợ từ + なら
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa “trong những trường hợp khác thì không thế, nhưng nếu là trường hợp X thì tiến hành được”.
彼
のようないい
人
となら
結婚
してもいい。
Nếu với một người tốt như anh ấy thì tôi có thể kết hôn được.
中国語
はだめですが、
日本語
でなら
会話
ができます。
Tiếng Trung thì tôi không biết, nhưng nếu bằng tiếng Nhật, thì tôi có thể nói chuyện được.
あと
一人
だけなら
参加
できます。
Nếu chỉ còn lại một người thôi thì có thể tham gia được.