ものもV-ない
Đành bỏ không làm...
Cấu trúc
V-る + ものも + V-ない
Nghĩa
Diễn tả ý "không thể làm được những việc mà bình thường vẫn làm được." Động từ trước và sau ものも là giống nhau.
朝寝坊
したので、
歯
を
磨
くものも
磨
かないで
慌
てて
学校
へ
行
った。
Do ngủ dậy trễ nên tôi đành bỏ không đánh răng và vội vã đi học.
突然雨
が
降
り
出
したので、
映画
に
行
くものも
行
かないで
帰
ってきてしまった。
Do trời đột ngột đổ mưa nên tôi đành bỏ không đi xem phim nữa và về nhà.