…で, て
Vì, sau khi
Cấu trúc
...で, て
Nghĩa
Dùng để kết nối lỏng mệnh đề trước và mệnh đề sau.
姉
は、
今
、
病気
で
寝
ています。
Chị tôi hiện bị ốm nên đang ngủ.
もし
講義
の
途中
で
質問
があれば
手
を
上
げて
質問
してください。
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào trong bài giảng, hãy giơ tay lên và hỏi.
この
取扱説明書
をよく
読
んで、
正
しくご
使用下
さい。
Quý khách vui lòng sử dụng sản phẩm một cách chính xác sau khi đọc kỹ quyển hướng dẫn sử dụng này.