ていない
Vẫn chưa...
Cấu trúc
V-ていない
Nghĩa
Diễn tả một hành động, tác dụng nào đó vẫn chưa trở thành hiện thực.
私
はまだ
朝
ごはんを
食
べていない。
Tôi vẫn chưa ăn sáng.
彼
はまだ
客
お
客
さんに
知
らせていない。
Anh ấy vẫn chưa thông báo với khách hàng.
彼女
は
結婚
についてまだはっきりと
決
めていない。
Cô ấy vẫn chưa quyết định rõ ràng về chuyện kết hôn.