けれども
Nhưng
Cấu trúc
けれども có chức năng giống như một liên từ dùng để nối 2 mệnh đề.
Nghĩa
けれども có chức năng giống như một liên từ dùng để nối 2 mệnh đề.
あの
女
の
人
はとても
裕福
だけれども、
幸福
ではない。
Mặc dù người phụ nữ kia rất giàu có, nhưng cô ta không hề hạnh phúc.
彼女
は
話
すのが
下手
だ。けれども、
彼女
の
話
し
方
には
説得力
がある。
Cô ấy không có khiếu nói chuyện. Nhưng câu chuyện của cô ấy lại có sức thuyết phục.