ちょっと
Một chút, hơi (Mức độ)
Cấu trúc
ちょっと dùng để diễn tả mức độ, số lượng.
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa ít về số lượng, thấp về mức độ. Thường dùng trong văn nói.
彼
は
新
しい
車
でちょっと
走
ってみた。
Anh ta đã thử chạy một lúc với chiếc xe mới của mình.
借
りた
漫画
はまだちょっとだけしか
読
んでいない。
Tôi mới chỉ đọc một chút cuốn truyện tranh mà tôi mượn được.
目標額
の80
万円
にはちょっと
足
りない。
Hơi thiếu một chút so với số tiền nhắm đến là 800 nghìn yên.
両親
への
手紙
をちょっと
書
き
直
した。
Tôi đã viết lại một chút lá thư gửi tới bố mẹ.
中国語
は、ちょっとだけ
話
せる。
Tiếng Trung thì tôi chỉ nói được một chút thôi.