向く
Phù hợp
Cấu trúc
向く
Nghĩa
向く(むく)diễn tả ý nghĩa "phù hợp với...". Ngoài ra khi bổ nghĩa cho danh từ thì hay sử dụng dạng 「Nに向いたN」.
この
靴
は
登山
には
向
かない。
Đôi giày này không hợp để leo núi.
彼女
はこんな
責任
のある
仕事
に
向
くと
思
う。
Tôi nghĩ cô ấy phù hợp với công việc đòi hỏi trách nhiệm này.
山田
さんの
教授
は
優秀
な
科学者
だが、
教師
には
向
かない。
Giáo sư Yamada là một nhà khoa học xuất chúng, nhưng ông không phù hợp làm thầy giáo.