次のように
Như sau đây
Cấu trúc
次のように
Nghĩa
Dùng để nêu ra nội dung ở phía sau.
彼
の
言葉
は
次
のように
要約
できる。
Lời anh ấy nói có thể được tóm tắt như sau.
職員
の
選考
に
関
かんする
規則
は
次
のように
定
める。
Quy định về việc tuyển chọn nhân viên được xác định như sau.