...もらおう
Xin hãy..., xin mời
Cấu trúc
V-て + もらおう
Nghĩa
Sử dụng dạng「(V一て)もらおう/いただこう」 để yêu cầu gián tiếp người nghe thực hiện một hành động nào đó. Nghĩa tương tự với những cách nói yêu cầu như「ビールをください」,「死んでくれ」,「来てください」, nhưng cách nói「(V-て)もらおう」 có nét nghĩa áp đặt yêu cầu một chiều của người nói mạnh hơn. Nếu không phải là những người có địa vị cao trong xã hội hoặc có quyền uy trong công việc thì khó sử dụng.
この
箱
を
二階
へ
運
んでもらおう。
Xin hãy chuyển hộp này lên tầng hai.
この
問題
に
注意
してもらおう。
Hãy chú ý vào vấn đề này.