よく(も)
Sao anh dám...
Cấu trúc
よく(も)
Nghĩa
Diễn tả tâm trạng giận dữ, than phiền, sửng sốt "tại sao lại làm như thế" khi có ai đó làm những chuyện bất ngờ, phiền phức, tồi tệ.
よくもまあ、あんな
嫌
らしい
物
が
食
べられるわ。
Sao anh có thể ăn được thứ kinh khủng như thế nhỉ.
よくも
彼女
にそんなことが
言
えるものだ。
Sao anh dám nói với cô ấy như thế.