Nghi vấn từ+か
...Ai, gì, đâu v.v...đó
Cấu trúc
Nghi vấn từ+か
Nghĩa
Dùng sau những nghi vấn từ như「 なに」、「 だれ」、「どこ」、「いつ」, để diễn đạt một sự vật, thời điểm, nơi chốn,v.v...không biết rõ cụ thể, hoặc chưa định rõ, hoặc không cần phải nói ra.
彼
が
私
に
何
かを
隠
している。
Anh ấy đang giấu giếm tôi điều gì đó.
東京郊外
のどこかに
安
くて
広
い
土地
はないだろうか。
Không biết đâu đó ở ngoại ô Tokyo, có khu đất nào vừa rộng vừa rẻ không.
だれかから
電話
があった?
Có ai đó đã gọi điện đến phải không?
真実
はいつか
現
われる。
Một lúc nào đó, sự thật sẽ được phơi bày.