…とおなじ
Giống, giống như, cùng, chẳng khác gì
Cấu trúc
N + とおなじ
Vの + とおなじ
Nghĩa
Diễn đạt ý 2 sự vật, sự việc giống nhau.
時間
はお
金
と
同
じくらい
重要
だ。
Thời gian cũng quan trọng giống như tiền bạc.
これは
僕
が
無
くなしたのと
同
じ
時計
だ。
Cái đồng hồ này giống cái mà tôi đã bị mất.
この
重要点
で
妥協
することはすべてをあきらめるのと
同
じことだ。
Thỏa hiệp ở điểm quan trọng này chẳng khác gì từ bỏ tất cả.
あの
女
の
人
が
食
べているのと
同
じものをください。
Cho tôi món giống như món người phụ nữa kia đang ăn.