かなにか
Hoặc một thứ gì đó
Cấu trúc
V/N + かなにか
Nghĩa
Dùng khi không thể chỉ rõ sự vật, sự việc đã nêu là gì. Trong cách nói thân mật thì thành 「かなんか」
ナイフ
か
何
かの
鋭
い
物
で
刺
された。
Tôi bị đâm bằng một vật nhọn như dao hay thứ gì đó.
山田君
は
病気
か
何
かで
学校
を
休
んでいます。
Yamada không biết là bị ốm hay gì đó mà thấy nghỉ học.