...を...にする
Dùng...làm...
Cấu trúc
NをNにする
Nghĩa
Biểu thị ý nghĩa dùng một vật gì vào một mục đích khác.
雑誌
を
枕
にして
昼寝
した。
Tôi đã dùng tạp chí làm gối ngủ trưa.
母
の
スカーフ
を
テープルクロス
にして
使
っています。
Tôi dùng khăn quàng của mẹ làm khăn trải bàn.
客間
を
息子
の
勉強部屋
にした。
Tôi đã dùng phòng khách làm phòng học cho con trai.