と思っている
Dự định
Cấu trúc
V - ようと思っています
Nghĩa
Mẫu câu này được dùng để bày tỏ ý định của người nói . 「V-ようと思います」cũng có nghĩa tương tự nhưng chỉ khác là「V-ようと思っています」 biểu thị rằng ý định của người nói đã được hình thành từ trước lúc nói và hiện tại tiếp diễn .
来年末
は
結婚
しようと
思
っています。
Tôi định sẽ kết hôn vào cuối năm sau.
今週末
は
横浜
へ
行
こうと
思
っています。
Tôi đang định đi Yokohama vào cuối tuần này.