ていく
Đi (cách thức di chuyển)
Cấu trúc
V-て + いく
Nghĩa
Diễn tả việc đi bằng động tác hoặc phương tiện gì.
今朝学校
まで
歩
いて
行
った。
Sáng nay tôi đã đi bộ đến trường.
この
山道
では
バイク
に
乗
るが
危
ないから、
歩
いて
行
きましょう。
Đi xe máy trên con đường núi này thì nguy hiểm nên ta hãy cùng đi bộ.