んだか
Đề nghị xác nhận, cung cấp thông tin
Cấu trúc
V・A・Na-な ・N-な + んだか Dạng lịch sự là 「んですか」
Nghĩa
Dùng khi người hỏi muốn xác nhận xem thông tin có đúng như cái mình suy đoán không.
山田
さんは
時々中国語
を
使
いますね。
中国
に
住
んでいたんですか。
Anh Yamada thỉnh thoảng dùng tiếng Trung nhỉ. Anh đã sống ở Trung Quốc à?