... のは ...です
Giải thích cụ thể việc làm...
Cấu trúc
V-る + のは + A(い/ない) +です
Nghĩa
Giải thích cụ thể hơn về những việc được nêu ra trước đó. Các tính từ thường được dùng trong mẫu này là 「むずかしい」「やさしい」「おもしろい」「たのしい」「きけんな」「たいへん」.
ピアノ
を
弾
くのはとても
面白
いです。
Chơi piano rất thú vị.
漢字を書くのはとても難しいです。
Rất khó để viết chữ kanji.